tên chữ
Vietnamese
Etymology
tên (“name”) + chữ (“character”).
Pronunciation
Noun
(classifier cái) tên chữ • (𠸜𡦂)
- (dated) pen name
- (historical) courtesy name
- Nhị thập tứ hiếu (二十四孝 "The Twenty-four Filial Exemplars"), 2a
- 𠸜𡦂𱺵柴子路
- Tên chữ là thầy Tử Lộ.
- His courtesy name is Master Zilu (Zhong You).
- 1909 [14th century], Luo Guanzhong, chapter 2, in Phan Kế Bính, transl., Romance of the Three Kingdoms:
- Tướng ấy họ Tôn tên Kiên, tên chữ là Văn Đài, dòng dõi Tôn Vũ ngày xưa, quê ở huyện Phú-xuân thuộc Ngô-quận.
- That general's surname is Sun, name Jian, courtesy name Wentai; he's a descendant of Sun Wu of old; his hometown is in Fuchun county in Wu Commandery.
- Nhị thập tứ hiếu (二十四孝 "The Twenty-four Filial Exemplars"), 2a
- (historical) formal name or literary name, used in administrative written records, as opposed to tên Nôm (“demotic name”)
- 2019 October 25, Đỗ Hữu Bảng, “Vài nét về tranh dân gian Đông Hồ [A Few Sketches about Đông Hồ Folk Paintings]”, in Bảo Tàng Bắc Ninh [Bac Ninh Provincial Museum][1]:
- Làng Đông Hồ tên Nôm là làng Mái, tên chữ cổ là làng Đông Mại, (nay thuộc xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh) nổi tiếng về nghề làm hàng mã và nghề làm tranh.
- Đông Hồ village, whose demotic name is Mái and whose ancient literary name is Đông Mại, (now belonging to Song Hồ commune, Thuận Thành district, Bắc Ninh province), is famous for making votive paper objects and paintings.