cửu vạn
See also: cứu vãn
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese reading of 九萬, the name of a tổ tôm's card - i.e. the ninth (九; SV: cửu) card among the Myriads (萬; SV: vạn) suit; on that card is an illustration of a porter.[1]
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kiw˧˩ vaːn˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kɨw˧˨ vaːŋ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [kɨw˨˩˦ vaːŋ˨˩˨] ~ [kɨw˨˩˦ jaːŋ˨˩˨]
Noun
- porter
- 1999, Bùi Anh Tấn, chapter 6, in Một thế giới không có đàn bà [A Womenless World]:
- Dành dụm được ít tiền về quê cho ông bà già là tao vừa sạch túi. Không nghề ngỗng, có mỗi cái sức khỏe tao biết làm gì? Sống mãi trong môi trường quân đội đến khi về với đời thường tao như một kẻ lạc loài. Tao bỏ nhà lên Hà Nội sung vào đám quân cửu vạn ở bến tàu, làm bất cứ việc gì để kiếm sống, rồi cũng ngo ngoe kiếm vài chữ.
- Saving a little money to go homeland for my parents, I just broke. No job, how I can do with just my health? Living too long in the military environment, when returned to daily life I was like a lost one. I ran away from home to Hà Nội to join the group of porters at the pier, do anything to made a living, then also go to study a little.
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 233:
- Một tốp khách du lịch nhễ nhại trắng đi ngược chiều một dòng cửu vạn ám ám đen.
- A group of white sweaty tourists crossed a line of swarthy porters.
- (by extension) other person doing such hard work as causes one to lean forward(Can we verify(+) this sense?)
References
- ^ Vương Trung Hiếu (2021), “Lắt léo chữ nghĩa: ‘Đểu cáng’ và ‘cửu vạn’ [Conundrum about Words and Meanings: ‘Đểu cáng’ and ‘cửu vạn’]”, in Thanh Niên [Young People][1] (in Vietnamese)